Mục lục
![](/wp-content/uploads/outros-pets/83/becl92d9k4.webp)
Từ lớn đến nhỏ, với chim, bò sát, động vật có vú, danh sách động vật có chữ T khá phong phú, với nhiều loài khác nhau. Còn về việc biết thêm một chút về từng loài động vật nhỏ này và mở rộng kiến thức của bạn về thế giới động vật. Thủ tục thanh toán!
Động vật có chữ T
Để tạo điều kiện học tập, cho dù là kiến thức về các loài trong tự nhiên hay cho những người đang chơi trò “Dừng lại”, hãy xem một số danh sách riêng bằng cách chi động vật có chữ T.
Tên động vật có chữ T – Chim
- Châu Âu huyên thuyên;
- tangará;
- Tapicuru;
- Plover;
- Weaver;
- Chaffinch;
- Tick-Tack;
- Tick-Tick;
- chim hét;
- tororó;
- chim chích chòe;
- chim leo;
- chim kèn;
- turu-turu;
- tuim ;
- tuiuiú.
Tên động vật có T – Động vật có vú
- thú ăn kiến;
- tamanduaí;
- heo vòi;
- tapiti;
- tarsier;
- armadillo;
- tenreque;
- lửng;
- cá heo;
- bò đực;
- chuột chũi;
- tucuxi;
- tuco-tuco;
- tupaia.
Tên động vật có chữ T – Bò sát
- teiú;
- tracajá;
- tropidurus ;
- truirapeva.
Tên động vật có T – Song Ngư
- cá đối;
- monkfish;
- tilápia;
- timboré;
- traíra;
- trairão;
- cá hồi;
- cá vược .
Những con vật khác có chữ cáiT
- tarantula;
- newt;
- moth;
- armadillo.
Con vật có chữ T – kèm ảnh
Hổ (Panthera tigris)
![](/wp-content/uploads/outros-pets/83/becl92d9k4-1.webp)
Nhanh nhẹn, mạnh mẽ và tốt bụng khứu giác và thị giác, hổ là loài động vật ăn thịt thuộc họ mèo và được coi là loài mèo lớn nhất thế giới. Loài động vật có thói quen sống đơn độc này có thể ăn một lúc tới 10 kg thịt. Ngay cả khi đi săn, chúng cũng có thể bắt chước âm thanh của các loài động vật khác để thu hút chúng.
Xem thêm: Biết tất cả về cỏ linh lăngToucan (Ramphastidae)
![](/wp-content/uploads/outros-pets/83/becl92d9k4-2.webp)
Toucan có mỏ màu cam với một đốm đen trên đầu là một đặc điểm nổi bật. Loài này là một trong những ví dụ đẹp nhất về loài chim trên lục địa Nam Mỹ. Chúng thường được tìm thấy ở khu vực rừng Amazon và Đại Tây Dương.
Cá mập (Selachimorpha)
![](/wp-content/uploads/outros-pets/83/becl92d9k4-3.webp)
Tên gọi cá mập được đặt cho một nhóm cá sụn, với bộ xương cấu tạo chủ yếu. Có một số loài cá mập, chẳng hạn như cá mập trắng lớn, cá mập đầu búa và cá mập voi. Chúng thường lớn, dài tới 20 mét.
Tên khoa học của động vật có T
- Tapirus terrestris;
- Tayassu tajacu;
- Thalassarche cauta;
- Thalassarche melanophris;
- Tolipeutesmatacus;
- Trilepida Jani;
- Tretiosincus agilis;
- Trichiurus lepturos;
- Typhlops amoipira;
- Tupinambis teguixin;
- Turdus merula;
- Turnix pyrrhothorax .
Động vật có chữ T – Phân loài
Cũng giống như cá mập có nhiều phân loài, các loài động vật khác cũng xuất hiện rất nhiều loại. Hãy khám phá!
Xem thêm: Bạn tẩy giun cho chó bao lâu một lần?- Rùa Amazon;
- Vùa xanh;
- Rùa diều hâu;
- Rùa Pantanal ;
- Đồng bằng thú ăn kiến;
- Thú ăn kiến nhỏ;
- Thú ăn kiến màu xanh;
- Tatu tự do;
- Tatu nhỏ ;
- Tatu đuôi da;
- thợ dệt đầu đen;
- thợ dệt mỏ đỏ;
- thợ dệt -malhado;
- tico-tico-do-mato;
- tico-tico-do-tepui;
- tico-tico-rei.
Bạn có muốn tìm hiểu thêm về tên động vật bắt đầu bằng chữ T không? Thật tốt khi làm giàu vốn từ vựng của chúng ta và tìm hiểu thêm về thế giới động vật. Hãy tiếp tục theo dõi Cobasi Blog và đừng bỏ lỡ bất kỳ nội dung độc quyền nào về thú cưng, nhà cửa và vườn tược. Hẹn gặp lại bạn lần sau!
Đọc thêm